Viết về buổi sáng; Buổi sáng thường gắn với các hoạt động như thức giấc, vệ sinh cá nhân, ăn sáng và cảm nhận của mình vào ngày mới.
Để làm được điều đó, chúng ta hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. What is today's date?
Hôm nay là ngày mấy?
2. What time do you get up everyday?
Bạn thường ngủ dậy lúc mấy giờ?
-> I usually get up at Six O'clock/5:30 a.m.
3. What do you have for breakfast?
Bạn ăn món gì cho bữa sáng?
-> I have a loaf of bread for breakfast.
4. How do you feel every morning?
Bạn cảm thấy như thế nào vào các buổi sáng?
-> I feel homesick today
5. What do you usually do in the moring?
Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
-> I comb my hair and get dressed.
Note:
- Get up: Thức dậy
- Have/Eat breakfast: Ăn sáng
- Bread: Bánh mỳ
- a load of: Từ định lượng cho bánh mì; Một ổ (bánh mỳ)
- Comb: (v) Chải tóc
- Get dressed: Mặc quần áo
- take a shower / take a bath: Tắm
- Brush my teeth: Chải răng, đánh răng
Các cụm tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác trong ngày mới
- Energetic: Tràn đầy năng lượng (Energy: Noun)
- Sleepy: Buồn ngủ
- Grouchy: Nhăn nhó, Khó chịu
- Wonderful: Tuyệt vời
- Tired: Mệt mỏi
- Sick: ốm
Mẫu nhật ký: In the morning
______________________(1) | 1. Today's day 2. Time you get up |
I usually get up at ___________________(2). | 3. Choose one -> get dressed -> take a shower -> comb my hair |
I _________________________________(3) and | -> Brush my teeth -> Other 4. Choose one -> Nothing |
_____________________________ (3). I have | -> a cup of coffee -> a piece of toast -> a load of bread -> a glass of milk |
____________________________(4) for breakfast. | 5. Choose one or more -> Energetic -> sleepy -> grouchy |
I usually feel ________________ (5) in the morning. | -> worried 6. Choose one -> wonderful -> Tired -> sick |
Today I feel______________________________(6) . | -> well -> bad -> happy -> homesick |
Tác giả: Minh Phú
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn