Viết về A day at work thông thường sẽ liệt kê về thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc ngày làm việc. Bạn làm những gì, công việc nào bạn làm trước tiên. Sau đó là cảm nghĩ của mình về ngày làm việc đã qua.
Dưới đây là các câu hỏi giúp bạn bám sát chủ đề hơn. Bạn hãy cố tìm các phương án trả lời và viết thành câu hoàn chỉnh để sau đó hoàn thành đoạn văn mẫu phía dưới.
What time did you begin to work yesterday?
Hôm qua bạn bắt đầu làm việc lúc mấy giờ?
What did you do at work?
Bạn đã làm việc gì ở công sở?
What did you do first?
Bạn làm việc gì trước tiên?
What time did you end you workday?
Bạn kết thúc ngày làm việc lúc mấy giờ?
Was it a good day or a bad day?
Hôm qua là ngày tốt đẹp hay là ngày tồi tệ?
Bài văn mẫu:
_______________________(1)
___________________(2) I have a _________________(3) ________________(4) at work.
I work for ________________________(5) as a(n) _____________________________(6).
I started work at ____________________(7) and finished at _________________(8).
I ________________________(9). It was a very _________________________ (10) day.
Các gợi ý:
1. Today's date.
2. Ngày hôm qua là ngày nào.
- Last Monday: Thứ 2 tuần trước.
- Tuesday: Thứ 3.
- Wednesday: Thứ 4.
- Thurday: Thứ 5.
- Friday: Thứ 6.
- Saturday: Thứ 7.
- Sunday: Chủ nhật.
3. Chọn một phương án
- Bad: Xấu.
- Great: Tuyệt.
- Good: Tột.
- Happy: Hạnh phúc.
4. Chọn một ngày:
- Day: Ban Ngày.
- Evening: Buổi tối.
- Afternoon: Buổi chiều
5. Name of the place you work
6. Title of your job: Chức vụ của bạn.
- Manager: Giám đốc; Trưởng phòng.
- Executive: Chuyên viên.
- Expert: Chuyên gia
- Clerk: Thư ký, nhân viên bán hàng
- Staff: Nhân viên
- Supervisor: Giám sát
7. Time you started work today
- 8:00
- 8:30
- 9:00
8. Time you finished work today
- 17:00
- 17:30
- 18:00
9. Chọn một phương án
- Had an easy time:
- Worked very hard
10.Chọn 1 phương án
- Ordinary:Bình thường
- Unusual: Không bình thường
Tác giả: Minh Phú
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn