Rumor has it that + Clause

Thứ bảy - 17/09/2022 00:15
Cụm từ "Rumor has it" là một cách diễn đạt được sử dụng khi gợi ý rằng bạn có thể đã nghe thấy điều gì đó hoặc đọc về điều gì đó đang diễn ra ở hiện tại hoặc trong tương lai.
Theo sau cụm từ này sẽ là mệnh đề That + Chủ ngữ + Động từ

Rumor has it that + (subject + verb)

Ví dụ:
1. Rumor has it that Lionel Messi and Cristiano Ronaldo could come to the MLS
Có tin đồn rằng Lionel Messi và Cristiano Ronaldo có thể đến chơi cho giải nhà nghề Mỹ (MLS)

2. Rumor has it that Apple will assembly Iphone 15 in Vietnam.
Có tin đồn Apple sẽ lắp ráp Iphone tại Việt Nam.

3. Rumor has it that Vinfast will export 10000 units EV cars to US this year.
Có tin đồn rằng Vinfast sẽ xuất khẩu 10000 chiếc EV sang Mỹ trong năm nay.

Nhớ rằng, cách diễn đạt này chỉ là lời đồn, không phải là tin chính thức nhé

Tác giả: Minhphu

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Thống kê
  • Đang truy cập38
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm37
  • Hôm nay2,923
  • Tháng hiện tại89,786
  • Tổng lượt truy cập17,781,012
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi