Rumor has it that + Clause
2022-09-17T00:32:44-04:00
2022-09-17T00:32:44-04:00
https://aneedz.com/english-grammar/rumor-has-it-that-clause-596.html
/themes/default/images/no_image.gif
Learn English, Excel, Powerpoint
https://aneedz.com/uploads/logoac_1_200_83.png
Thứ bảy - 17/09/2022 00:15
Cụm từ "Rumor has it" là một cách diễn đạt được sử dụng khi gợi ý rằng bạn có thể đã nghe thấy điều gì đó hoặc đọc về điều gì đó đang diễn ra ở hiện tại hoặc trong tương lai.
Theo sau cụm từ này sẽ là mệnh đề That + Chủ ngữ + Động từ
Rumor has it that + (subject + verb)
Ví dụ:
1. Rumor has it that Lionel Messi and Cristiano Ronaldo could come to the MLS
Có tin đồn rằng Lionel Messi và Cristiano Ronaldo có thể đến chơi cho giải nhà nghề Mỹ (MLS)
2. Rumor has it that Apple will assembly Iphone 15 in Vietnam.
Có tin đồn Apple sẽ lắp ráp Iphone tại Việt Nam.
3. Rumor has it that Vinfast will export 10000 units EV cars to US this year.
Có tin đồn rằng Vinfast sẽ xuất khẩu 10000 chiếc EV sang Mỹ trong năm nay.
Nhớ rằng, cách diễn đạt này chỉ là lời đồn, không phải là tin chính thức nhé