Các tính từ miêu tả người hay dùng nhất

Chủ nhật - 08/06/2014 12:00
Sử dụng thành thạo Tính từ tiếng anh miêu tả các tính cách, trạng thái con người rất quan trọng và cần thiết khi viết văn miêu tả người hoặc dùng để đưa ra một nhận định về một người nào đó.

Sử dụng thành thạo Tính từ tiếng anh miêu tả các tính cách, trạng thái con người rất quan trọng và cần thiết khi viết văn miêu tả người hoặc dùng để đưa ra một nhận định về một người nào đó. Bảng tính từ chỉ tính cách sau đây được chia theo nhóm để các bạn dễ chọn lấy những tính từ phù hợp với tình huống miêu tả của mình

1  Tall Cao
2  Big To, béo
3  Fat Mập, béo
4  Short Thấp
5  Thin Gầy, ốm
     
6 Active  Tích cực
7 Bad  Xấu, tồi
8 Diligent  Chăm chỉ
9 Good  Tốt
10 Hard-working  Chăm chỉ
11 Lazy  Lười biếng
12 Potive  Tiêu cực
     
13 Bad-looking  Xấu
14 Blackguardly  Đểu cáng, đê tiện
15 Bored  Buồn chán
16 Glad  Vui mừng, sung sướng
17 Kind  Tử tế
18 Nice  Tốt, xinh
19 Unmerciful  Nhẫn tâm
20 Lucky  May mắn
21 Unlucky  Bất hạnh
22 Fair  Công bằng
23 Unpair  Bất công
     
24 Beautiful  Đẹp
25 Cute  Dễ thương, xinh xắn
26 Graceful  Duyên dáng
27 Pretty  Xinh, đẹp
28 Ugly  Xấu xí
     
29  Clever Thông minh
30  Dull Đần độn
31  Intelligent Thông minh
32  Stupid Đần độn
33 Clumsy  Vụng về
34 Cheat  Lừa đảo
35 Deceptive  Dối trá, lừa lọc
36 Dexterous  Khéo léo
37 Dishonest  Bất lương, không thật thà
38 Honest  Thật thà, Trung thực
39 Impatient  Không kiên nhẫn
40 Passionate  Sôi nổi
41 Patient  Kiên nhẫn
42 Smart  Lanh lợi
43 Truthful  Trung thực
44 Uneducated  Ngu dốt
45 Alert Nhanh nhạy, phản ứng nhanh
46 Careful  Cẩn thận
47 Careless  Bất cẩn
     
48 Comfortable  Thoải mái
49 Convenient  Thoải mái,
50 Inconvenient  Phiền toái, khó chịu
51 Merry  Sảng khoái
52 Tired  Mệt mỏi
53 Worried  Lo lắng
     
54 Wealthy  Giàu có
55 Broke  Túng bấn
56 Strong  Khoẻ mạnh
57 Weak  Ốm yếu
58 Rich  Giàu có
59 Poor  Nghèo khổ
60 Young  Trẻ
61 Old  Già
62 Healthy, well  Khoẻ mạnh
63 Sick  Ốm
64 Fresh  Tươi tỉnh
65 Exhausted  Kiệt sức
     
66 Full  No
67 Hungry  Đói
68 Thirsty  Khát
     
69 Glad  Vui mừng
70 Upset  Bực mình
71 Friendly  Thân thiện
72 Unfriendly  Khó gần
73 Hospitality  Hiếu khách
74 Discourteous  Khiếm nhã, bất lịch sự
75 Lovely  Dễ thương, đáng yêu
76 Unlovely  Khó ưa, không hấp dẫn
77 Naive  Ngây thơ
78 Polite  Lịch sự
79 Impolite  Bất lịch sự
80 Generous  Rộng rãi, rộng lượng
81 Mean  Hèn, bần tiện
82 Pleasant  Dễ chịu
83 Unpleasant  Khó chịu
84 Frank  Thành thật
85 Trickly  Xảo quyệt, dối trá
86 Cheerful  Vui vẻ
87 Sad  Buồn sầu
88 Liberal  Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
89 Selfish  Ích kỷ
90 Easy-going  Dễ tính
91 Trustable  Đáng tin cậy
92 Gentle  Nhẹ nhàng
93 Calm Điềm tĩnh
94 Hot-tempered  Nóng nảy
95 Open-hearted  Cởi mở
96 Secretive  Kín đáo
97 Timid  Rụt rè, bẽn lẽn
98 Sheepish  E thẹn, xấu hổ (Thường do bạn làm điều gì sai và ngớ ngẫn)
99 Shameless  Trâng tráo
100 Shy  Xấu hổ
101 Cold  Lạnh lùng
102 Happy  Hạnh phúc
103 Unhappy  Bất hạnh
104 Hurt Tổn thương
105 Sincere  Chân thực
106 Scared  Lo sợ
107 Sleepy  Buồn ngủ
108 Joyful  Vui sướng
109 Angry, mad  Tức giận
110 Brave  Dũng cảm
111 Afraid  Sợ hãi
112 Courage  Gan dạ, dũng cảm
     
112 Blind  Mù
113 Deaf  Điếc
114 Dumb  Câm


Để áp dụng các tính từ này vào trong câu, bạn hãy tuân theo quy luật sau nhé
- Chủ ngữ + be / linking verb + Adjective (Tính từ)
Ví dụ: He is very easy-going. I like to talk to him.
- Chủ ngữ + be + tính từ + noun.
Ví dụ: He is a hot-tempered man. He always gets angry when there is something wrong happening.

Tác giả: Minh Phú

Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://aneedz.com là vi phạm bản quyền

Tổng số điểm của bài viết là: 42 trong 12 đánh giá

Xếp hạng: 3.5 - 12 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Thống kê
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay2,256
  • Tháng hiện tại5,708
  • Tổng lượt truy cập18,402,743
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi