Không phải ai cũng có vốn từ Tiếng Anh phong phú để hiểu được các từ trong Tiếng Anh có nghĩa tương đương với Tiếng Việt, đặc biệt là những từ dùng trong những lĩnh vực mang tính chất chuyên môn. Hôm nay aneedz.com sẽ giúp bản hiểu thêm 1 số từ tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm tài sản nhé.
1 | actuary | n. a person who calculates risks for insurance companies Ý nghĩa: Người chuyên tính toán rũi ro cho các công ty bảo hiểm |
2 | assessor | n. a person who calculates the value of something [eg: a building, car etc] Ý nghĩa: Người định giá vật bảo hiểm |
3 | claim | n. an application for payment under an insurance policy - to make a claim v. Ý nghĩa: Khiếu nại bảo hiểm |
4 | comprehensive | n. [of an insurance policy] all-inclusive; providing complete protection Ý nghĩa: Thể hiện trong đợp đồng bảo hiểm phải mang tính bao hàm, bảo vệ tuyệt đối |
5 | consequential loss | n. a loss that happens as a consequence of or as a result of another Ý nghĩa: Tổn thất dây chuyền do kết quả của yếu tố khác |
6 | coverUK | n. the protection given by an insurance policy [eg: public liability cover] Ý nghĩa: Những điều khoản hợp đồng bảo hiểm bao hàm |
7 | employer's liability | n. liability or responsibility of a firm for damage caused to one of its employees Ý nghĩa: Trách nhiệm của chủ doanh nghiêp với thiệt hại gây ra đối với người lao động |
8 | goods in transit | n. property, merchandise or any goods in the process of being transported Ý nghĩa: Hàng hóa đang trên đường vận chuyển |
9 | insurance broker | n. agent who arranges insurance; middleman between insurer & policyholder Ý nghĩa: Đại lý môi giới bảo hiểm giữa người bán bảo hiểm và người mua bảo hiểm |
10 | liability | n. 1. the state of being liable 2. anything for which a person is liable Ý nghĩa: Trách nhiệm bảo hiểm hoặc những điều khoản mà 1 người phải chịu trách nhiệm |
11 | liable | adj. legally obliged to pay for damage, injury etc; responsible - liability n. Ý nghĩa: Trách nhiệm thanh toán thiệt hại, tổn thất, thương vong. |
12 | loss | n. death, injury, damage etc that is the basis for a claim - to lose v. Ý nghĩa: Chết, bị thương, tổn thất: căn cứ để đòi bồi thường |
13 | loss adjuster | n. a person who assesses the amount of compensation arising f-rom a claim Ý nghĩa: Người đánh giá số tiền phải bồi thường phát sinh từ khiếu nại bảo hiểm |
14 | policy | n. a contract of insurance [eg: a product liability policy] Ý nghĩa: Hợp đồng bảo hiểm |
15 | policyholder | n. the person to whom an insurance policy is issued Ý nghĩa: Người mua bảo hiểm |
16 | premium | n. a payment, usually monthly, yearly etc, for an insurance policy Ý nghĩa: Tiền mua bảo hiểm hàng tháng, hàng năm cho 1 hợp đồng bảo hiểm |
17 | product liability | n. liability or responsibility of a firm for damage caused by one of its products Ý nghĩa: trách nhiệm của công ty đối với thiệt hại gây ra cho hàng hóa |
18 | public liability | n. responsibility of a firm for damage caused to a member of the public Ý nghĩa: Trách nhiệm bảo hiểm công cộng |
19 | reinsurance | n. the insuring of risk by one insurance company with another - to reinsure v. Ý nghĩa: Chia sẻ rũi ro bảo hiểm |
20 | risk | n. 1 chance or possibility of injury, loss etc 2 person or thing causing risk Ý nghĩa: 1. Cơ hội hoặc khả năng gây thương vong, tổn thất 2. Ngươi hoặc vật phát sinh rũi ro |
Mời bạn xem bài Các từ tiếng anh dùng trong quảng cáo
Tác giả: Minh Phú
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn