Những câu tiếng anh khách hàng hay dùng

Thứ năm - 26/12/2013 11:00
Để nghe hiểu được những góp ý của khách hàng, chúng ta hãy làm quen với những câu nói tiếng anh họ hay dùng nhất dưới đây

Thực khách đôi khi không hài lòng về cách phục vụ, cách bài trí các món ăn trên bàn, hay cách chế biến các món ăn của nhà hàng, khách sạn. Do đó để nghe hiểu được những góp ý của khách hàng, chúng ta hãy làm quen với những câu nói tiếng anh họ hay dùng nhất dưới đây

Guest: There's no ashtray on the table.
Không có cái gạt tàn nào trên bàn.

G: Could I have some toothpicks (Matches), please?
Xin cho tôi một ít tăm xỉa răng (Diêm quẹt).

W: Certainly, sir. I'll bring you some.
Vâng, thưa ông. Tôi sẽ mang đến cho ông.
 

G: This glass is  Cracked! bị nứt!
     Cái ly này dirty!  bị dơ!
  Smeared!  bị ố bẩn!
  Spotted! bị đốm bẩn!
  Stained!  bị vết bẩn!
  Chipped!  bị mẻ!
 
G: This knife is   blunt! bị cùn!
    Cái dao này bent!  bị cong!
  isn't sharp! Không sắc!
  doesn't cut! Không cắt được!


I dropped my soup spoon on the floor.
Tôi đánh rơi muỗng xúp trên nền nhà.

The food ứa dreadful. I'd like a discount.
Món ăn tệ quá. Tôi muốn được bớt giá.

The service was very bad. I'm certainly not paying the service c-harge.
Cách phục vụ quá tồi. Nhất định tôi không trả phí phục vụ.

It's very noisy (Cold/freezing, hot/stifling, dark/gloomy) in here.
Ở đây ồn (Lạnh/lạnh cóng, nóng/ngộp, tối/u ám) quá.

Our table was in a very poor position.
Bàn của chúng tôi nằm ở vị trí tệ hại quá.

enlightened New words: Stifle: (verb) [ˈstaɪfl]

1 [transitive] stifle something to prevent something f-rom happening; to prevent a feeling f-rom being expressed.

>> SYNONYM suppress

- She managed to stifle a yawn.

- They hope the new rules will not stifle creativity.

- The government failed to stifle the unrest.

2 [intransitive, transitive] to feel unable to breathe, or to make somebody unable to breathe, because it is too hot and/or there is no fresh air

SYNONYM suffocate

- I felt I was stifling in the airless room. stifle somebody Most of the victims were stifled by the fumes.

>>> stifling [ˈstaɪflɪŋ] ADJECTIVE
- a stifling room
- ‘ It's stifling in here —can we open a window?’
- At 25, she found family life stifling.

>>> stiflingly ˈ[staɪflɪŋli] ADVERB
- The room was stiflingly hot.

Tác giả: Minh Phú

Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://aneedz.com là vi phạm bản quyền

Tổng số điểm của bài viết là: 107 trong 23 đánh giá

Xếp hạng: 4.7 - 23 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Thống kê
  • Đang truy cập10
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm8
  • Hôm nay2,652
  • Tháng hiện tại89,515
  • Tổng lượt truy cập17,780,741
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi